Từ điển Thiều Chửu
兕 - huỷ
① Con Huỷ, tức là con tê giác. Sừng nó tiện dùng làm chén uống rượu, nên gọi là huỷ quang 兕光.

Từ điển Trần Văn Chánh
兕 - huỷ
(động) (văn) Con tê giác cái: 兕觥 Chén uống rượu bằng sừng tê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兕 - huỷ
Tên một loài vật gần giống như con trâu rừng.